Bảng giá xe Toyota 2024 mới nhất: 4, 5, 7 chỗ, SUV, MPV, Sedan, Hatchback, Bán tải
Giá xe Toyota lăn bánh khuyến mãi ✓ Giá xe ô tô Toyota 5 chỗ Wigo, Sedan Vios, Raize, Altis, Cross, Camry, MPV 7 chỗ Avanza, Veloz, Innova, SUV 7 chỗ Fortuner, Prado, Land Cruiser, Bán tải Hilux, ✓ Toyota trả góp mới nhất.
Toyota là một trong những hãng xe tiên phong tại thị trường Việt Nam. Hướng đến phân khúc gia đình, các dòng xe của Toyota đều có điểm chung là bền bỉ và tiết kiệm xăng cùng khả năng giữ giá tốt qua thời gian, với các mẫu xe quen thuộc như Yaris, Vios, Corolla Altis, Camry, Innova, Land Cruiser, Fortuner, Hilux, Hiace cho đến mới mẻ được hãng nhập về trong vài năm gần đây như Wigo, Avanza, Veloz và Alphard Luxury.
+ Bảng giá xe ô tô Toyota 2024 mới nhất
Bảng giá xe ô tô Toyota mới nhất (triệu đồng) | |||||
Mẫu xe | Phiên bản | Giá niêm yết | Giá lăn bánh tạm tính | ||
Hà Nội | TP.HCM | Các tỉnh | |||
Toyota Wigo | Wigo E | 360 | 425 | 418 | 399 |
Wigo G | 405 | 475 | 467 | 448 | |
Toyota Raize | Raize 1.0T | 552 | 640 | 629 | 610 |
Toyota Vios | Vios 1.5E MT | 479 | 558 | 549 | 530 |
Vios 1.5E CVT | 528 | 613 | 603 | 584 | |
Vios 1.5G CVT | 592 | 685 | 673 | 654 | |
Toyota Yaris | Yaris 1.5G CVT | 684 | 788 | 774 | 774 |
Toyota Yaris Cross |
Yaris Cross S | 730 | 839 | 825 | 806 |
Yaris Cross Hybrid | 838 | 960 | 944 | 925 | |
Toyota Corolla Altis | Corolla Altis 1.8G | 725 | 834 | 819 | 800 |
Corolla Altis 1.8V | 780 | 895 | 880 | 861 | |
Corolla Altis 1.8HEV | 870 | 996 | 979 | 960 | |
Toyota Camry | Camry 2.0G | 1.105 | 1.259 | 1.237 | 1.218 |
Camry 2.0Q | 1.220 | 1.388 | 1.364 | 1.345 | |
Camry 2.5Q | 1.405 | 1.595 | 1.567 | 1.548 | |
Camry 2.5HV | 1.495 | 1.696 | 1.666 | 1.647 | |
Toyota Corolla Cross | Corolla Cross 1.8G | 760 | 873 | 858 | 839 |
Corolla Cross 1.8V | 860 | 985 | 968 | 949 | |
Corolla Cross 1.8HEV | 955 | 1.091 | 1.072 | 1.053 | |
Toyota Avanza Premio | Avanza Premio MT | 558 | 647 | 636 | 617 |
Avanza Premio CVT | 598 | 692 | 680 | 661 | |
Toyota Veloz Cross | Veloz Cross CVT | 658 | 759 | 746 | 727 |
Veloz Cross CVT Top | 698 | 804 | 790 | 771 | |
Toyota Innova |
Innova 2.0E | 755 | 868 | 853 | 834 |
Innova 2.0G | 870 | 997 | 979 | 960 | |
Innova 2.0 Venturer | 885 | 1.013 | 996 | 977 | |
Innova 2.0V | 995 | 1.137 | 1.117 | 1.098 | |
Innova Cross Xăng 8 chỗ | 810 | 929 | 913 | 894 | |
Innova Cross Hybrid 7 chỗ | 990 | 1.131 | 1.111 | 1.092 | |
Toyota Fortuner | Fortuner 2.4MT 4×2 | 1.026 | 1.171 | 1.151 | 1.132 |
Fortuner 2.4AT 4×2 | 1.118 | 1.274 | 1.252 | 1.233 | |
Fortuner Legender 2.4AT 4×2 | 1.259 | 1.432 | 1.407 | 1.388 | |
Fortuner 2.7 AT 4×2 | 1.229 | 1.399 | 1.374 | 1.355 | |
Fortuner 2.7AT 4×4 | 1.319 | 1.500 | 1.473 | 1.454 | |
Fortuner 2.8AT 4×4 | 1.434 | 1.628 | 1.600 | 1.581 | |
Fortuner Legender 2.8AT 4×4 | 1.470 | 1.669 | 1.639 | 1.620 | |
Toyota Land Cruiser | Land Cruiser 300 | 4.286 | 4.823 | 4.737 | 4.718 |
Toyota Land Cruiser Prado | Prado VX | 2.628 | 2.966 | 2.913 | 2.894 |
Toyota Hilux | Hilux 2.4L 4X2 AT | 852 | 917 | 906 | 906 |
Toyota Alphard |
Alphard Xăng | 4.370 | 4.917 | 4.829 | 4.810 |
Alphard Hybrd (HEV) | 4.475 | 5.034 | 4.945 | 4.926 |
Ghi chú: Giá xe ô tô Toyota tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ Hotline đại lý chúng tôi để nhận báo giá xe Toyota tốt nhất.
+ Giá xe Toyota Raize
Toyota Raize là mẫu xe SUV đô thị 5 chỗ mới ra mắt thị trường Việt Nam. Đây đươc coi là mẫu xe chiến lược của Toyota trong năm nay.
Giá xe Toyota Raize từ 527 triệu đồng.
✅ Tham khảo: Giá xe Toyota Raize khuyến mãi tại Toyota Long Phước
+ Giá xe Toyota Wigo
Bảng giá xe Toyota Wigo mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Wigo 1.2G AT | Wigo 1.2E MT |
Giá niêm yết | 405 | 345 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Wigo lăn bánh tham khảo (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại Hà Nội | 480 | 413 |
Tại TPHCM | 463 | 397 |
Tại các tỉnh | 454 | 388 |
Ghi chú: Giá xe Wigo lăn bánh tạm tính chưa trừ đi khuyến mại.
+ Giá xe Toyota Vios
Giá xe Toyota Vios mới nhất (ĐVT: Triệu đồng) |
|||
Phiên bản Vios | Vios E MT | Vios E CVT | Vios G CVT |
– Giá công bố | 490 | 540 | 570 |
– Giảm giá | Liên hệ | Liên hệ | Liên hệ |
– Khuyến mãi | Liên hệ nhận khuyến mãi, giảm giá tốt nhất! | ||
Giá xe Vios lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu đồng) | |||
– Tp. Hồ Chí Minh | 551 | 607 | 640 |
– Hà Nội | 570 | 627 | 660 |
– Tỉnh/Thành khác | 541 | 597 | 630 |
Ghi chú: Giá xe Vios lăn bánh tạm tính chưa trừ giảm giá, khuyến mãi.
Giá xe Toyota Yaris lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Yaris 1.5 G | 650 | 728 | 750 | 718 |
Giá xe Yaris lăn bánh tạm tính chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Yaris giao sớm nhất toàn quốc.
+ Giá xe Toyota Corolla Altis
Bảng giá xe Toyota Altis mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
Altis 1.8E MT | Altis 1.8E CVT | Altis 1.8G CVT | Altis 2.0V CVT | Altis 2.0V Sport | |
– Giá công bố | 697 | 733 | 791 | 889 | 932 |
– Giảm giá | Liên hệ | ||||
– Khuyến mãi | Liên hệ | ||||
Giá xe Toyota Altis lăn bánh tham khảo (*), ĐVT: Triệu VNĐ | |||||
– Tp. HCM | 780 | 819 | 883 | 991 | 1038 |
– Hà Nội | 803 | 843 | 908 | 1018 | 1066 |
– Tỉnh/Thành | 770 | 809 | 873 | 981 | 1028 |
(*) Giá xe Altis lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Altis tốt nhất.
+ Giá xe Toyota Camry
Bảng giá xe Toyota Camry mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ | ||
Camry 2.0G | Camry 2.5Q | |
– Giá công bố | 1.029 | 1.235 |
– Khuyến mãi | Liên hệ | |
Giá xe Toyota Camry lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ | ||
– Tp. HCM | 1.145 | 1.372 |
– Hà Nội | 1.175 | 1.406 |
– Tỉnh/Thành | 1.135 | 1.362 |
(*) Giá xe Camry tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Camry tốt nhất.
+ Giá xe Toyota Avanza
Bảng giá xe Toyota Avanza mới nhất (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Phiên bản xe | Avanza 1.5 AT | Avanza 1.3 MT |
Giá niêm yết | 612 | 544 |
Khuyến mại | Liên hệ | Liên hệ |
Giá xe Avanza lăn bánh tham khảo (*) (ĐVT: triệu VNĐ) | ||
Tại, TPHCM | 687 | 612 |
Hà Nội | 708 | 632 |
các tỉnh | 677 | 602 |
(*) Giá xe Avanza lăn bánh chưa bao gồm giảm giá và khuyến mãi. Vui lòng liên hệ để biết thêm thông tin chi tiết.
+ Giá xe Toyota Rush
Giá xe hơi Rush phiên bản S 1.5AT niêm yết : 668 triệu VNĐ
Giá xe Rush lăn bánh tại Hà Nội tạm tính: 770 triệu VNĐ / Giá xe Rush lăn bánh tại TPHCM tạm tính: 748 triệu VNĐ / Giá xe Rush lăn bánh tại các tỉnh tạm tính: 738 triệu VNĐ.
+ Giá xe Toyota Innova
Bảng giá xe Toyota Innova mới nhất, ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
Phiên bản | Innova E | Innova G | Innova Venturer | Innova V |
– Giá công bố | 771 | 847 | 879 | 971 |
– Giảm giá | Liên hệ | |||
Giá xe Toyota Innova lăn bánh (*), ĐVT: Triệu VNĐ |
||||
– Tp. HCM | 861 | 945 | 979 | 1081 |
– Hà Nội | 886 | 971 | 1006 | 1110 |
– Tỉnh/Thành | 851 | 935 | 969 | 1071 |
(*) Ghi chú: Giá xe Innova lăn bánh tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Innova tốt nhất.
“Sang trọng và vững chãi” là những điều mà Toyota gửi gắm ở dòng xe đa dụng MPV 7 chỗ mang tên Innova. Những chi tiết trong và ngoài xe đã khẳng định rõ ràng điều đó. Ngoại thất Innova mạnh mẽ với đường gân dập nổi trên nắp capo và lưới tản nhiệt đa giác cá tính. Cụm đèn xe tạo sự cá tính còn thân xe kế thừa trọn vẹn phiên bản cũ.
Nội thất xe tạo cảm giác rộng rãi cho hành khách, còn vô lăng 4 chấu bọc da ốp gỗ và mạ crom sang trọng với một số nút bấm tiện lợi hơn cho người cầm lái, bên cạnh hệ thống âm thanh tầm trung gồm đầu CD, cổng AUX/USB và 6 loa.
“Trái tim” của Innova khá bền bỉ và mạnh mẽ với động cơ 1TR – FE tạo nên công suất 137 HP và mô men xoắn cực đại 183 Nm.
✅ Tham khảo: Giá xe Toyota Innova khuyến mãi tại Toyota Long Phước
✅ Tham khảo: Giá xe Toyota Innova Cross khuyến mãi tại Toyota Long Phước
+ Giá xe Toyota Fortuner
Phiên bản Fortuner | Thông số | Giá niêm yết |
2.4G 4×2 MT | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số sàn 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,033 tỷ VNĐ |
2.4G 4×2 AT | 7 chỗ ngồi, Máy dầu số tự động 1 cầu, Dung tích 2.4L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,096 tỷ VNĐ |
2.7V 4×2 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,150 tỷ VNĐ |
2.7V 4×4 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 2 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,236 tỷ VNĐ |
2.7V 4×2 AT TRD | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 1 cầu, Dung tích 2.7L, Xe nhập khẩu. | 1,199 tỷ VNĐ |
2.8V 4×4 AT | 7 chỗ ngồi, Máy xăng số tự động 2 cầu, Dung tích 2.8L, Xe lắp ráp trong nước. | 1,354 tỷ VNĐ |
(*) Giá xe Fortuner tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi. Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe Fortuner tốt nhất.
+ Giá xe Toyota Hiace
Giá xe Toyota Hiace lăn bánh tham khảo (ĐVT: Triệu VNĐ) | ||||
Phiên bản xe | Giá công bố | Giá lăn bánh (Tp.HCM) | Giá lăn bánh (Hà Nội) | Giá lăn bánh (Tỉnh) |
Toyota Hiace 3.0L DAT | 999 | 1024 | 1024 | 1024 |
Giá xe Hiace 3.0L DAT máy dầu chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi trong tháng nếu có. Vui lòng liên hệ với chúng tôi để đặt xe Hiace giao sớm toàn quốc.
+ Giá xe Toyota Hilux
- Giá xe Hilux 2.8 G 4×4 AT MLM : 878 triệu
- Hilux 2.4 4×4 MT : 772 triệu
- Hilux 2.4 4×2 AT : 662 triệu
- Hilux 2.4 4×2 MT : 622 triệu
* Giá xe bán tải Hilux tham khảo chưa bao gồm giảm giá, khuyến mãi (nếu có). Vui lòng liên hệ với hệ thống đại lý của chúng tôi để nhận báo giá xe bán tải Hilux tốt nhất.
Dòng xe bán tải Hilux vẫn trung thành với những đường nét cứng cáp và gân guốc ở ngoại thất và sự thực dụng trong bố trí nội thất, giúp xe luôn được lòng người dùng. Tiện nghi đa dạng với màn hình 7 inch và dàn 4-6 loa tùy phiên bản.
Xe sở hữu 2 tùy chọn diesel và công nghệ phun nhiên liệu trực tiếp tăng áp giúp tạo ra công suất cực đại lên đến 147-174 mã lực và mô men xoắn 400-450 Nm, đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Châu Âu Euro 4 thân thiện với môi trường.
✅ Tham khảo: Giá xe Toyota Hilux khuyến mãi tại Toyota Long Phước
+ Giá xe Toyota Land Cruiser Prado
Giá xe Land Cruiser Prado VX lăn bánh, Hà Nội (Tạm tính) : 2643 triệu / Tp. HCM (Tạm tính) : 2587 triệu / Tỉnh, Thành (Tạm tính) : 2577 triệu
+ Giá xe Toyota Land Cruiser
Giá xe Land Cruiser V8 : 4.030 triệu
+ Giá xe Toyota Alphard
Giá xe Alphard Luxury mới: 4.038 triệu (Riêng màu trắng giá bán 4.046 triệu)
Giá xe Alphard Luxury lăn bánh, Hà Nội (Tạm tính) : 4545 triệu / Tp. HCM (Tạm tính) : 4455 triệu / Tỉnh, Thành (Tạm tính) : 4445 triệu
Đúng như cái tên, dòng Alphard Luxury đã thể hiện những gì là sang trọng và hầm hố nhất.
Toyota Alphard Luxury mang đến cho người dùng trải nghiệm thoải mái bậc nhất với cửa sổ trời Panorama, ghế lái chỉnh điện 6 hướng và trượt tự động. Các ghế ngồi khác hỗ trợ chỉnh điện 4 hướng và đệm để chân.
Hệ thống điều hòa của dòng Alphard Luxury là tự động 3 vùng độc lập kết hợp 2 dàn lạnh mang đến cảm giác dễ chịu, thoải mái. Không những thế, tính năng lọc bụi bằng than hoạt tính góp phần giữ gìn sức khỏe cho hành khách trên xe.